DANH MỤC DOANH NGHIỆP, HTX, CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH SẢN PHẨM NÔNG SẢN TỈNH BẮC KẠN
DANH DANH MỤC DOANH NGHIỆP, HTX, CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH SẢN PHẨM NÔNG SẢN TỈNH BẮC KẠN
TT |
Tên DN/HTX/HKD |
Sản phẩm |
Sản lượng |
Người liên hệ |
Điện thoại |
Địa chỉ |
Thông tin sản phẩm |
Ghi chú |
I |
NHÓM SẢN PHẨM CHẾ BIẾN |
|||||||
1 |
Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Thiện |
Miến dong Nhất Thiện
|
Khoảng 600tấn/năm |
Nguyễn Văn Thiện |
0973.322.661 |
Thôn Nà Ngò, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể |
- SPCNNTTB cấp tỉnh và khu vực |
SP cả năm |
2 |
Cơ sở sản xuất miến dong Hoàng Thị Mười |
Miến dong Triệu Thị Tá
|
90tấn/năm |
Triệu Thị Tá |
0948.322.769 |
Thôn Nà Viễn, xã Yến Dương, huyện Ba Bể |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 4 sao |
SP cả năm |
3 |
Cơ sở sản xuất miến dong Chính Tuyển |
Miến dong Chính Tuyển
|
50tấn/năm |
Nguyễn Văn Chính |
0392.080.999 |
Thôn Lùng Vạng, xã Côn Minh, huyện Na Rì |
|
SP cả năm |
4 |
HTX Tài Hoan |
Miến dong Tài Hoan
|
Khoảng 200tấn/năm |
Nguyễn Thị Hoan |
0984.602.642 |
Thôn Chè Cọ, xã Côn Minh, huyện Na Rì |
- SPCNNTTB cấp tỉnh và khu vực - SP Ocop đạt 3 sao |
- SP cả năm - Xuất khẩu sang CH Sec |
5 |
Hộ kinh doanh Trịnh Xuân Huấn |
Miến dong Huấn Liên |
50tấn/năm |
Trịnh Xuấn Huấn |
0399.028.122 |
Thôn Nà Chót, xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rỳ |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
6 |
HTX Côn Minh |
Miến dong Côn Minh |
|
Chị Tuyết |
0385.573.324 |
Thôn Chợ B, xã Côn Minh, huyện Na Rỳ |
- SPCNNTTB cấp tỉnh |
SP cả năm |
7 |
HTX bún phở Quỳnh Niên |
Phở khô Quỳnh Niên Bún khô Quỳnh Niên |
Khoảng 20tấn/năm |
Lý Thị Niên |
0343.743.868 |
Tiểu khu II, thị trấn Nà Phặc |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
8 |
HTX Hồng Luân |
Bún khô Hồng Luân |
Khoảng 20tấn/năm |
Giá Thị Luân |
0945.170.745 |
Thôn Nà Lược, xã Tân Lập, chợ Đồn |
- SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
9 |
Công ty TNHH Nhiệt công nghiệp HTL (Trịnh Năng Curcumin) |
Curcumin Trịnh Năng
|
Khoảng 25.000-30.000hộp/năm |
Trịnh Ngọc Hà |
0986.788.969 |
Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, TP. Bắc Kạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 4 sao |
SP cả năm |
10 |
HTX nông nghiệp Tân Thành |
Tinh bột nghệ nếp đỏ, Tinh bột nghệ nếp đen, nghệ thái lát |
- Tinh bột: 35 tấn/năm - Bột nghệ 50 tấn/năm; - Thái lát:250/năm |
Nguyễn Thị Hồng Minh |
0868.148.889 |
Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, TP. Bắc Kạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh và khu vực - SP Ocop đạt 4 sao |
SP cả năm |
11 |
Công ty CP Curcumin Bắc Hà, Bắc Kạn |
ViCumax Nanocurcumin |
- Curcumin: 110tấn/năm; - Curcumin gừng: 16tấn/năm; - Trà thảo dược giảo cổ lam: 38tấn/năm |
Nguyễn Thị Lê |
0983.893.789 |
Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn. |
- SPCNNTTB cấp tỉnh (sp Trà thảo dược giảo cổ lam) - Trà giảo cổ lam núi đá, SP Ocop đạt 3 sao - Curcumin, SP Ocop đạt 4 sao |
SP cả năm |
12 |
Hợp tác xã Khẩu Nua Lếch Ngân Sơn |
Gạo nếp Khẩu nua lếch |
Hơn 40 tấn/năm |
Nông Công Chức |
0984.259.794 |
Thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn |
- SP Ocop đạt 3 sao |
Tháng 11 - 12 |
13 |
Hợp tác xã Hoàn Thành |
- Gạo bao thai Chợ Đồn - Gạo Japonica
|
- Bao thai: 30tấn/năm - Japonica: 15 – 20tấn/năm |
Hoàng Văn Thành |
0986.143.760 |
Thôn Nà Làng, xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
- SP Ocop đạt 3 sao |
- Gạo bao thai Chợ Đồn: Thu hoạch tháng 6- tháng 8; sp lưu thông trong vòng 10 tháng - Gạo Japonica: Thu hoạch tháng 10- tháng 11; sp lưu thông trong vòng 10 tháng |
14 |
HTX Thanh Niên Như Cố |
- Trà Như Cố (trà xanh) - Mật ong - Trà mướp đắng (hiện nay trồng 5ha) - Bún khô Như Cố |
- Trà: 2 tấn/năm - Mật ong: 10.000lít/năm - Trà mướp: 3tấn/năm - Bún: 35tấn/năm |
Hà Văn Cường |
0987.827.046 |
Nà Chào, Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
- Sản phẩm CNNTTB (Trà Như Cố) - SP Ocop đạt 3 sao (Bún, mật ong) |
SP cả năm |
15 |
HTX dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
- Trà linh sâm HG - Mộc nhĩ thái sợi - Nâm sò |
- Trà linh sâm HG: 140.000 hộp/năm - Mộc nhĩ thái sợi: 30 tấn/năm - Nâm sò: 20 tấn/năm |
Lường Thị Giang |
0373.492.252 |
Thôn Nà Nghịu, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
16 |
HTX Hoàng Huynh |
Chuối sấy dẻo |
Khoảng 20.000gói/ năm |
Hoàng Văn Huynh |
0977.618.573 |
Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
- SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
17 |
HTX Nhung Lũy |
Lạp sườn gác bếp Nhung Lũy |
đạt 5tấn/năm |
Đinh Tuyết Nhung |
0965.074.555 |
Xã Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
18 |
Công ty TNHH Việt Nam MISAKY |
Sản phẩm từ quả mơ, gừng và củ kiệu |
- Mơ: 1000 tấn/năm - Gừng: 300 tấn/năm - Củ kiệu: 400 tấn/năm |
Hoàng Thị Lập |
0967.981.188 |
KCN Thanh Bình, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
Sản phẩm Mơ xuất khẩu sang Nhật Bản |
19 |
Công ty CP cấp thoát nước Bắc Kạn |
Nước uống tinh khiết Fiabjooc |
- Bình: 133.644 - Két: 185.310 |
Chị Thỏa |
0987.843.186 |
Tổ 4, Phường Đức Xuân, Thành Phố Bắc Kạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh và khu vực |
SP cả năm |
20 |
HTX Phúc Ba |
Rượu suối nguồn Nà Hai |
40.000lít/năm |
Lý Phúc Ba |
0966.138.047 |
Nà Hai, Xã Quảng Khê, Huyện Ba Bể, Bắc Cạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh - SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
II |
NHÓM SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT |
|
|
|
||||
21 |
HTX trồng cây ăn quả Khuổi Năm II |
Cam canh |
30tấn/năm |
Đinh Duy Lý |
0948.444.331 |
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
|
Tháng 10 – 1sau |
22 |
HTX Đại Hà |
Cam quýt |
- Cam quýt BK: hơn 100tấn/năm; - Cam canh: 30tấn/năm |
Bùi Văn Tô |
0917.981.903 |
Thôn Nà Thoi, Xã Quang Thuận, Bạch Thông |
|
Tháng 10 – 1 năm sau |
23 |
HTX Thanh Đức |
Bí xanh thơm |
Thu mua |
Nguyễn Văn Đức |
0987.171.323 |
Thôn Nà Đúc, Xã Địa Linh, Ba Bể |
- SP Ocop đạt 3 sao |
Tháng 5 – 7
|
24 |
HTX Yến Dương |
Bí xanh thơm |
Thu mua |
Ma Thị Ninh |
0868.068.525 |
Thôn Nà Giáo, Xã Yến Dương, Ba Bể |
- SP Ocop đạt 3 sao |
Tháng 5 – 7
|
25 |
HTX Nhung Lũy |
Bí xanh thơm |
Thu mua |
Trần Tuyết Nhung |
0965.074.555 |
Thôn Nà Nghè, Xã Yến Dương, Ba Bể |
- SP Ocop đạt 3 sao
|
Tháng 5 – 7
|
26 |
HTX Đồng Lợi |
Hồng không hạt |
Khoảng 100tấn/năm |
Đồng Văn Lợi |
0916.243.838 |
Thôn Nà chom, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể |
|
Tháng 8- 9 (Sản phẩm của cả HTX trồng và thu mua ) |
III |
NHÓM SẢN PHẨM CHĂN NUÔI |
|
|
|
||||
27 |
HTX Trần Phú |
Chăn nuôi gia súc gia cầm, sơ chế, chế biến thực phẩm tươi sống, các loại nông sản |
- Gà sống: 100tấn/năm; - Gà đóng gói hút chân không: trên 5tấn/năm - Thịt lợn đen bản địa: 100tấn/năm |
Phan Văn Tuân |
0988.117.956 |
Thôn Nà Sát, xã Trần Phú, huyện Na Rì |
- SP Ocop đạt 3 sao (Thịt lợn đen bản địa) |
SP cả năm |
IV |
NHÓM SẢN PHẨM GỖ, GẠCH LÁT |
|
|
|
||||
28 |
Công ty TNHH Lechen wood Việt Nam
|
Ván dán; Ván sàn |
- Ván dán: 30.000m3/năm; - Ván sàn: 200.000m3/năm |
Nông Thị Kiểm |
0969.010.783 |
KCN Thanh Bình, xã Thanh Bình, huyện, Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
SP cả năm |
29 |
Công ty Cổ phần đầu tư GOVINA |
Gỗ ván dán; Ván ép; Ván mỏng; Gỗ lạng |
120.000m3 gỗ ván dán các loại /năm |
Nguyễn Bá Khương |
0945.345.568 |
KCN Thanh Bình, Xã Thanh Bình, Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh (sản phẩm gỗ ván dán |
SP cả năm |
30 |
Chi nhánh Công ty TNHH SX và TM Hồng Ngọc |
Sản phẩm ván ép coppha phủ film |
12.000 – 15.000m3/năm |
Anh Nam |
0912.048.293 |
KCN Thanh Bình, Xã Thanh Bình, Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
- SPCNNTTB cấp tỉnh |
SP cả năm |
31 |
Công ty Cổ phần xây dựng công trình Hồng Hà |
Gạch lát Terrazzo |
54.000m2/năm |
Đỗ Tiến Sỹ |
0983.154.999 |
Tổ 9, Phường Phùng Chí Kiên, Thành phố Bắc Kạn
|
- SPCNNTTB cấp tỉnh |
SP cả năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
NHÓM SẢN PHẨM DƯỢC LIỆU |
|
|
|
||||
32 |
Hợp tác xã Thiên An |
Thảo dược tắm, ngâm chân, xoa bóp, cao gắm,..... |
- Thuốc tắm: 30.000sản phẩm/năm; - Thuốc xoa bóp: 10.000hộp/năm; - Thuốc ngâm chân: 20.000hộp/năm; - Gối thổ cẩm dược liệu các loại: 5.000sản phẩm/năm |
Lý Thị Quyên |
0977.466.119/ 0965.868.113 |
Thôn Nà Ít, xã Vy Hương, huyện Bạch Thông |
- SPCNNTTB cấp tỉnh (Bộ sản phẩm thảo dược tắm) - SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
33 |
HTX Trồng và sản xuất dược liệu Bảo Châu |
Cà gai leo (cao, trà), Trà giảo cổ lam, cao thảo dược |
- Cà gai leo: 10tấn/năm; - Giảo cổ lam: 7tấn/năm * Năm 2021 sẽ mở rộng vùng trồng nguyên liệu thêm 5ha (hiện đang có 7ha) |
Hoàng Văn Luân |
0966.255.818 |
Thôn Phiêng Bang, Văn Lang, Na Rì |
- SP Ocop đạt 3 sao |
SP cả năm |
34 |
HTX nông nghiệp sạch Tân Sơn |
Cà gai leo (sản phẩm thô) |
- Sản phẩm khô: 20tấn/năm. - Sản phẩm tươi: 100tấn/năm (Hiện nay đang có 10ha trồng tại Tân Sơn) |
Lý Thị Ba |
0967.449.559 |
Thôn Nặm Rất, xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới |
Hiện HTX đang bán sp cho Cty CP ĐT TM xuất nhập khẩu Thái Hưng |
SP cả năm |
VI |
THỐNG KÊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (Theo thống kê của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tháng 01/2021) |
|||||||
|
Cây nông nghiệp |
|||||||
|
Cây nông nghiệp |
Diện tích (ha) |
Diện tích cho thu hoạch (ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng |
Ghi chú |
|
|
1 |
Khoai môn |
240 |
|
87.78 |
2.100 |
|
|
|
2 |
Rong riềng |
494 |
|
747.59 |
36.930 |
|
|
|
3 |
Gừng |
240 |
|
270.98 |
6.503 |
|
|
|
4 |
Nghệ |
199 |
|
211.95 |
4.218 |
|
|
|
5 |
Chè |
1.958 |
|
51.18 |
9.816 |
- Diện tích cho thu hoạch búp: 1.918ha - Diện tích được chứng nhận ATTP hoặc VietGAP; chè hữu cơ: 60ha |
|
|
6 |
Cam quýt |
3.248 |
2.585 |
100.36 |
25.944 |
-Diện tích được chứng nhận đảm bảo ATTP hoặc VietGAP: 50ha |
|
|
7 |
Hồng không hạt |
727 |
457 |
47.07 |
2.151 |
- Diện tích được chứng nhận ATTP hoặc VietGAP: 7ha |
|
|
8 |
Cây mơ |
632 |
353 |
65.37 |
2.308 |
|
|
|
9 |
Cây mận |
663 |
399 |
51.41 |
2.051 |
|
|
|
10 |
Cây chuối |
|
1.130 |
112.59 |
12.723 |
|
|
|
11 |
Bí xanh |
|
122ha |
400tạ/ha |
Gần 5.000 tấn |
|
|
|
12 |
Gạo Bao Thai |
2.000ha |
|
50tạ/ha |
100.000tấn thóc |
|
|
|
13 |
Gạo Japonica |
150ha |
|
60tạ/ha |
9.000tấn thóc |
|
|
|
14 |
Gạo Khẩu nua lếch |
100ha |
|
4tạ/ha |
400tấn thóc |
|
|
|
|
Chăn nuôi |
|||||||
|
Con |
Số con hiện có |
Số xuất chuồng (con) |
Thịt hơi (tấn) |
Ghi chú |
|
|
|
1 |
Đàn gia xúc: |
62.422 |
20.153 |
4.391 |
|
|
|
|
- Trâu |
41.905 |
13.769 |
3.158 |
|
|
|
|
|
- Bò |
17.934 |
5.972 |
1.149 |
|
|
|
|
|
- Ngựa |
2.583 |
412 |
84 |
|
|
|
|
|
2 |
Lợn |
125.421 |
182.423 |
12.587 |
Tổng đàn lợn: 307.844 con |
|
|
|
3 |
Dê |
16.719 |
9.378 |
205 |
Tổng đàn dê: 26.097 con |
|
|
|
4 |
Gia cầm |
2.444.074 |
1.766.070 |
3.277 |
Tổng đàn gia cầm: 4.210.144 con |
|
|
|
Số liệu do Trung tâm Khuyến công và XTTM khảo sát, tổng hợp
Người thực hiện: Hoàng Thị Loan